Bài 4 trong Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 giới thiệu đến người học các mẫu câu cơ bản liên quan đến giới thiệu bạn bè, nghề nghiệp và nơi làm việc.
← Xem lại Bài 3: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây
Dưới đây là lời giải, đáp án trong phần ngữ pháp của Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1:
I. Các lượng từ 塊 kuài, 杯 bēi, 支 zhī và 種 zhǒng
練習 Luyện tập
Điền lượng từ vào chỗ trống.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
🔊 1.一杯熱咖啡三十五塊錢。
- Yī bēi rè kāfēi sānshíwǔ kuài qián.
- Một cốc cà phê nóng giá 35 đồng.
2️⃣ 🔊 這兩支手機都能上網。
- Zhè liǎng zhī shǒujī dōu néng shàngwǎng.
- Hai chiếc điện thoại này đều có thể lên mạng.
3️⃣ 🔊 那十種臺灣人喜歡喝烏龍茶。
- Nà shí zhǒng Táiwān rén xǐhuān hē Wūlóng chá.
- Mười loại người Đài Loan thích uống trà Ô Long.
4️⃣ 🔊 這種茶很好喝。
- Zhè zhǒng chá hěn hǎohē.
- Loại trà này rất ngon.
5️⃣ 🔊 哪個包子好吃?
- Nǎ gè bāozi hǎochī?
- Cái bánh bao nào ngon?
II. Giới từ 幫- giúp đỡ
練習 Luyện tập
Hoàn thành các câu sau với giới từ 幫 bāng
Dưới đây là đáp án chi tiết:
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung